1. Take apart: chia tách cái gì thành nhiều phần
E.g. He took the TV apart to find out what was wrong.
2. Take down: ghi chép
E.g. If I have a pen, I can take down your phone number.
3. Take for: coi như/xem như (thường là hiểu sai)
E.g. Does she take me for a fool?
4. Take in: hiểu
E.g. Nancy was so sleepy that she hardly took in any of the lecture.
5. Take off: cởi (quần áo), bỏ (mũ)
E.g. It was so hot that she took her jacket off.
6. Take on: bắt đầu có, biểu lộ (tính chất, ngoại hình)
E.g. In the dark, the teddy bear took on the appearance of a fearsome monster.
7. Take out: dọn, cất dọn
E.g. Please take out the trash before the whole house starts to smell.
8. Take over: tiếp quản, đảm nhận
E.g. Paul’s daughter took over the job in 2017.
9. Take up: sử dụng, chiếm (khoảng không gian hoặc thời gian)
E.g. The table takes up too much room.
10. Take up with somebody: có quan hệ thân thiết với ai đó (thường mang tiếng xấu)
E.g. I don’t want him to take up with the wrong crowd.
Lê Chí Thành
Giáo viên tiếng Anh - Trường Quốc tế Á Châu