Collocations with “Make” (Các từ thường kết hợp với “make”)

“Make” thường được kết hợp với các từ sau đây:

  • Money (kiếm tiền)
  • Progress (tiến bộ)
  • Breakfast/ lunch/ dinner (nấu bữa sáng/ trưa/ tối)
  • Trouble (gây rắc rối)
  • Up (trang điểm)
  • Friends (kết bạn)
  • Time (dành thời gian)
  • A fuss (làm ầm ĩ)
  • A joke (nói đùa)
  • A cake (làm bánh)
  • A difference (tạo nên sự khác biệt)
  • An effort (cố gắng)
  • A mess (gây bừa bộn)
  • A complaint (phàn nàn)
  • A promise (hứa hẹn)

Ví dụ:

  • I made time to meet my friends last weekend.
    (Cuối tuần trước tôi đã dành thời gian để gặp bạn của tôi.)
  • My mother wants to make dinner for the whole family.
    (Mẹ của tôi muốn tự tay nấu bữa tối cho cả gia đình.)

Đinh Trần Thúy Liễu
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu