Tiền tố (prefixes) và hậu tố (suffixes)

Chúng ta thường sử dụng tiền tố (prefixes) và hậu tố (suffixes) để tạo nên những từ có ý nghĩa và từ loại khác với từ gốc ban đầu.

a. Tiền tố (prefixes): được thêm vào trước từ gốc để tạo thành từ mới chỉ thay đổi về ngữ nghĩa.

TIỀN TỐ (prefix) + TỪ GỐC (root word)

Ví dụ:

Thêm tiền tố un_ vào trước các từ như: happy, comfortable, healthy, able, believable, usual, etc. để tạo nên các từ mang nghĩa phủ định hoặc trái nghĩa với từ gốc.

  • happy (hạnh phúc) => unhappy (không hạnh phúc)
  • comfortable (thoải mái) => uncomfortable (không thoải mái)
  • healthy (khỏe mạnh/ có lợi cho sức khỏe) => unhealthy (không khỏe mạnh/ không có lợi cho sức khỏe)
  • able (có năng lực/ khả năng làm gì) => unable (không có năng lực/ khả năng lực làm gì)
  • believable (có thể tin được/ đáng tin cậy) => unbelievable (không thể tin được/ không đáng tin cậy)
Các tiền tố (prefixes) thông dụng và ý nghĩa:
  • un_ (unpleasant), im_ (impossible), ir_ (irresponsible), dis_ (disadvantage), il_ (illegal), non_ (non-smoking), in_(inconvenient): có nghĩa phủ định.
  • over_ (overload): quá, vượt quá
  • re_ (repeat, reopen, rewrite): lặp lại

b. Hậu tố (suffixes): được thêm vào sau từ gốc để tạo thành từ mới có thể thay đổi cả về ngữ nghĩa và từ loại.

TỪ GỐC (root word) + HẬU TỐ (suffix)

Ví dụ:

Thêm các hậu tố như _ment, _ion/tion, _ance/ence sau các động từ để tạo thành danh từ.

  • employ (verb): thuê ai làm gì => employment (noun): sự làm công, việc làm
  • act (verb): hành động => action (noun): hành động, hành vi
  • attend (verb): hiện diện, có mặt => attendance (noun): sự hiện diện, sự có mặt

Các loại hậu tố (suffixes) thông dụng:

  • Hậu tố danh từ gồm: _acy, _ance/ence, _ity, _tion/sion, _ism, _ment, _ness, etc. Ví dụ: curacy, attendance, activity, collection, mission, capitalism, argument, fitness, etc.
  • Hậu tố động từ gồm: _en, _ate, _ify, _ize, etc. Ví dụ: strengthen, participate, notify, organize, etc.
  • Hậu tố tính từ gồm: _able, _al, _ic, _ous, _ful, _ive, _cal, etc. Ví dụ: reasonable, national, historic, continuous, helpful, native, physical, etc.
  • Hậu tố trạng từ gồm: _ly, etc. Ví dụ: monthly, daily, carefully, etc.

Đinh Thị Hương Anh
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu