Sau đây là những câu thành ngữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày:
- Cost an arm and a leg nghĩa là “rất mắc”.
E.g. That authentic bag costs an arm and a leg.
- Bite the hand that feeds you nghĩa là “ăn cháo đá bát”.
E.g. My mother helps him but he bites the hand that feeds him.
- Take it easy nghĩa là “thoải mái đi nào”.
E.g. I paid your bill last night. Take it easy.
- Judge a book by its cover nghĩa là “trông mặt bắt hình dong”.
E.g. Though he looks fierce, he is always willing to help me. Don’t judge a book by its cover.
- When pigs fly nghĩa là “không bao giờ xảy ra”.
E.g. Do you think he will pass the exam? – When pigs fly! He is too lazy.
- Like father like son nghĩa là “cha nào con nấy”.
E.g. He is very handsome like his dad. – Wow, like father like son.
- Every Jack must have his Jill nghĩa là “nồi nào úp vung nấy”.
E.g. He is lazy and untidy. I don’t know how he has got a girlfriend. – Well, every Jack must have his Jill.
- Money makes the mare go nghĩa là “có tiền mua tiên cũng được”.
E.g. Try your best to earn money as much as possible. Money makes the mare go.
- Time is money nghĩa là “thời gian là vàng bạc”.
E.g. Try to study when you are still young because time is money.
- It’s a small world nghĩa là “trái đất tròn”.
Yesterday, I accidentally met my ex at the cafeteria. - Well, it’s a small world.
Nguyễn Thị Phy Khanh
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu