Trang chủ»Giáo dục»Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Giáo dục tích hợp theo chủ đề

10 cụm động từ thường đi với “TAKE”

1. Take apart: chia tách cái gì thành nhiều phần

E.g. He took the TV apart to find out what was wrong.

2. Take down: ghi chép

E.g. If I have a pen, I can take down your phone number.

3. Take for: coi như/xem như (thường là hiểu sai)

E.g. Does she take me for a fool?

4. Take in: hiểu

E.g. Nancy was so sleepy that she hardly took in any of the lecture.

5. Take off: cởi (quần áo), bỏ (mũ)

E.g. It was so hot that she took her jacket off.

6. Take on: bắt đầu có, biểu lộ (tính chất, ngoại hình)

E.g. In the dark, the teddy bear took on the appearance of a fearsome monster.

7. Take out: dọn, cất dọn

E.g. Please take out the trash before the whole house starts to smell.

8. Take over: tiếp quản, đảm nhận

E.g. Paul’s daughter took over the job in 2017.

9. Take up: sử dụng, chiếm (khoảng không gian hoặc thời gian)

E.g. The table takes up too much room.

10. Take up with somebody: có quan hệ thân thiết với ai đó (thường mang tiếng xấu)

E.g. I don’t want him to take up with the wrong crowd.

Lê Chí Thành
Giáo viên tiếng Anh - Trường Quốc tế Á Châu

SIU Review - số 135

Thông tin tuyển dụng

Thông tin cần biết

icon Giá vàng
icon Tỷ giá ngoại tệ
icon Chứng khoán