Ta chia danh từ đếm được ra 09 loại. Mỗi loại có cách chuyển đổi thành số nhiều riêng biệt.
1. Danh từ CÓ QUY TẮC (Regular Nouns)
THÊM “S” |
1 car |
2 cars |
1 dog |
2 dogs |
1 house |
2 houses |
2. Danh từ kết thúc là S, CH, SH, X hoặc Z
THÊM “ES” |
1 bus |
2 buses |
1 match |
2 matches |
1 dish |
2 dishes |
1 box |
2 boxes |
1 quiz |
2 quizzes |
3. Danh từ kết thúc là F hoặc FE
BỎ F/FE & THÊM “VES” |
1 leaf |
2 leaves |
1 wolf |
2 wolves |
1 knife |
2 knives |
4. Danh từ kết thúc là NGUYÊN ÂM + Y
THÊM “S” |
1 day |
2 days |
1 key |
2 keys |
1 boy |
2 boys |
1 guy |
2 guys |
5. Danh từ kết thúc là PHỤ ÂM + Y
BỎ Y & THÊM “IES” |
1 city |
2 cities |
1 baby |
2 babies |
1 party |
2 parties |
6. Danh từ kết thúc là NGUYÊN ÂM + O
THÊM “S” |
1 zoo |
2 zoos |
1 radio |
2 radios |
1 video |
2 videos |
1 stereo |
2 stereos |
1 kangaroo |
2 kangaroos |
7. Danh từ kết thúc là PHỤ ÂM + O
THÊM “ES” |
1 hero |
2 heroes |
1 tomato |
2 tomatoes |
1 potato |
2 potatoes |
8. Danh từ KHÔNG ĐỔI
Danh từ số nhiều giống như danh từ số ít |
1 sheep |
2 sheep |
1 deer |
2 deer |
1 fish |
2 fish |
1 aircraft |
2 aircraft |
9. Danh từ BẤT QUY TẮC (Irregular Nouns)
thay đổi không theo các quy tắc trên |
1 man |
2 men |
1 child |
2 children |
1 foot |
2 feet |
Thầy Vũ Nhân
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu