DANH TỪ (NOUNS)
Lưu ý: Danh từ đếm được (countable nouns) có thể ở số ít hoặc số nhiều, danh từ không đếm được (uncountable nouns) luôn ở số ít. |
|
Danh từ số ít (singular nouns) |
Danh từ số nhiều (plural nouns) |
Có quy tắc (regular) + s/es |
Đặc biệt (irregular) |
Danh từ đếm được (countable nouns) |
1. student/ teacher |
→ students/ teachers |
X |
2. table/ chair |
→ tables/ chairs |
X |
3. family/ party |
→ families/ parties |
X |
4. video/ bamboo/ zoo |
→ videos/ bamboos/ zoos |
Lưu ý: “O” có thể được thêm “s” hoặc “es” tùy từng từ cụ thể v→ người học cần tích lũy. |
5. potato/ hero/ echo/ mango |
→ potatoes/ heroes/ echoes/ mangos (mangoes) |
6. shrimp/ buffalo |
→ shrimps/ buffaloes |
→ shrimp/ buffalo |
7. person |
→ persons |
→ people |
8. index/ appendix/ penny |
→ indexes/ appendixes/ pennies |
→ indices/ appendices/ pence |
9. man/ woman/ child/ foot/ tooth |
X |
→ men/ women/ children/ feet/ teeth |
10. deer/ sheep/ fish |
X |
→ deer/ sheep/ fish (fishes: các lo→i cá) |
12. mouse/ goose |
X |
→ mice/ geese |
12. ox |
X |
→ oxen |
13. fungus/ cactus |
X |
→ fungi/ cacti |
14. crisis/ analysis |
X |
→ crises/ analyses |
15. datum/ bacterium |
X |
→ data/ bacteria |
16. X (no singular form) |
X |
→ cattle/ police |
Danh từ không đếm được (uncountable nouns) |
money/ water/ salt/ rice/ knowledge… |
X |
X |
Nguyễn Thanh Khương
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu