Trang chủ»Giáo dục»Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Các thành ngữ phổ biến trong giao tiếp

Sau đây là những câu thành ngữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày:

  1. Cost an arm and a leg nghĩa là “rất mắc”.
    E.g. That authentic bag costs an arm and a leg.
  2. Bite the hand that feeds you nghĩa là “ăn cháo đá bát”.
    E.g. My mother helps him but he bites the hand that feeds him.
  3. Take it easy nghĩa là “thoải mái đi nào”.
    E.g. I paid your bill last night. Take it easy.
  4. Judge a book by its cover nghĩa là “trông mặt bắt hình dong”.
    E.g. Though he looks fierce, he is always willing to help me. Don’t judge a book by its cover.
  5. When pigs fly nghĩa là “không bao giờ xảy ra”.
    E.g. Do you think he will pass the exam? – When pigs fly! He is too lazy.
  6. Like father like son nghĩa là “cha nào con nấy”.
    E.g. He is very handsome like his dad. – Wow, like father like son.
  7. Every Jack must have his Jill nghĩa là “nồi nào úp vung nấy”.
    E.g. He is lazy and untidy. I don’t know how he has got a girlfriend. – Well, every Jack must have his Jill.
  8. Money makes the mare go nghĩa là “có tiền mua tiên cũng được”.
    E.g. Try your best to earn money as much as possible. Money makes the mare go.
  9. Time is money nghĩa là “thời gian là vàng bạc”.
    E.g. Try to study when you are still young because time is money.
  10. It’s a small world nghĩa là “trái đất tròn”.
    Yesterday, I accidentally met my ex at the cafeteria. - Well, it’s a small world.

Nguyễn Thị Phy Khanh
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu

SIU Review - số 131

Thông tin tuyển dụng

Thông tin cần biết

icon Giá vàng
icon Tỷ giá ngoại tệ
icon Chứng khoán