Trang chủ»Giáo dục»Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Collocations with “Make” (Các từ thường kết hợp với “make”)

“Make” thường được kết hợp với các từ sau đây:

  • Money (kiếm tiền)
  • Progress (tiến bộ)
  • Breakfast/ lunch/ dinner (nấu bữa sáng/ trưa/ tối)
  • Trouble (gây rắc rối)
  • Up (trang điểm)
  • Friends (kết bạn)
  • Time (dành thời gian)
  • A fuss (làm ầm ĩ)
  • A joke (nói đùa)
  • A cake (làm bánh)
  • A difference (tạo nên sự khác biệt)
  • An effort (cố gắng)
  • A mess (gây bừa bộn)
  • A complaint (phàn nàn)
  • A promise (hứa hẹn)

Ví dụ:

  • I made time to meet my friends last weekend.
    (Cuối tuần trước tôi đã dành thời gian để gặp bạn của tôi.)
  • My mother wants to make dinner for the whole family.
    (Mẹ của tôi muốn tự tay nấu bữa tối cho cả gia đình.)

Đinh Trần Thúy Liễu
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu

SIU Review - số 135

Thông tin tuyển dụng

Thông tin cần biết

icon Giá vàng
icon Tỷ giá ngoại tệ
icon Chứng khoán