Trang chủ»Giáo dục»Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Cụm động từ đi với “go”

1. Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó
    Tom went after the robber. (Tom đuổi theo tên cướp.)

2. Go in for = take part in: tham gia, tham dự
    She went in for the English course. (Cô ấy tham gia khóa học tiếng Anh.)

3. Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
    She thinks she will go along with him to New York. (Cô ấy nghĩ cô ấy sẽ đi theo hắn đến New York.)

4.  Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào)
    If he’s bothering you, tell him to go away. (Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi.)

5.  Go back on one’s word: không giữ lời
    Going back on your promise makes you a liar. (Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.)

6. Go on = Continue: tiếp tục
    It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school. (Trời cứ tiếp tục mưa to, gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.)

7. Go by: đi qua, trôi qua (thời gian)
    Time went by so fast. (Thời gian trôi qua nhanh thật.)

8. Go down: giảm, hạ (giá cả)
    The crime rate shows no signs of going down. (Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.)

9. Go down with: mắc bệnh
    I went down with an attack of bronchitis. (Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.)

Phạm Minh Đức
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu

SIU Review - số 131

Thông tin tuyển dụng

Thông tin cần biết

icon Giá vàng
icon Tỷ giá ngoại tệ
icon Chứng khoán