Trang chủ»Giáo dục»Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Giáo dục tích hợp theo chủ đề

Những cụm động từ phổ biến với “RUN”

1. Run off: phô tô – in ấn

Ví dụ: My English teacher often requires the monitor to run off twenty-five copies of the handout every week.

2. Run on: sử dụng loại năng lượng nào đó giúp thiết bị hoạt động

Ví dụ: My watch I bought in Japan runs on solar power.

3. Run over: tốn nhiều thời gian hơn kế hoạch

Ví dụ: The group meeting ran over 30 minutes.

4. Run away: rời khỏi nơi nào đó

Ví dụ: He ran away from home 2 years ago for studying abroad.

5. Run into someone: tình cờ gặp ai đó

Ví dụ: I ran into my old friend in the street on the way home.

6. Run out of: sử dụng hết

Ví dụ: He is running out of money so he asks me to lend him some.

7. Run through: lặp lại nhanh hoặc giải thích nhanh cái gì đó

Ví dụ: Can you run through the main points of this lesson?

Trần Kim Đào
Giáo viên tiếng Anh - Trường Quốc tế Á Châu

SIU Review - số 135

Thông tin tuyển dụng

Thông tin cần biết

icon Giá vàng
icon Tỷ giá ngoại tệ
icon Chứng khoán