1. Past simple
1. Cấu trúc
S + V-ed/2 + O…
S + didn’t + Vbare infinitive + O…
Did + S + Vbare infinitive + O…?
|
S + was/were + O + …
S + was/were + not + O + …
Was/Were + S + O + …?
|
2. Cách dùng
- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại.
Ex: We bought this house two years ago.
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
3. Dấu hiệu nhận biết
Ago, last (year, month, week, …), yesterday, in + mốc thời gian trong quá khứ như năm tháng, thập kỉ, thế kỉ (in 2000…).
2. Past continuous
1. Công thức
S+ was/were + V-ing+O…
S+ was/ were + not + V-ing + O …
Was/ Were + S + V-ing + O…?
2. Cách dùng
- Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: Mary was doing math homework at 6p.m last night.
- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác chen vào.
Ex: Mai was washing her car when I came home.
- Hai hành động xảy ra song song tại một thời điểm trong quá khứ.
Ex: While my brother was reading comics, my younger sister was playing with her dolls.
3. Dấu hiệu nhận biết
Giờ + trạng từ trong quá khứ (at 3p.m yesterday…) at this/ that time + trạng từ thời gian trong quá khứ (at this time yesterday).
Trần Thị Huế Chi
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu