1. everyday/ every day
- everyday (adj): hàng ngày
This small dictionary is for everyday use.
Quyển từ điển nhỏ này dành cho việc sử dụng hàng ngày.
- every day (adv): mỗi ngày
I go to school every day this week except Sunday.
Mình đến trường mỗi ngày trong tuần này trừ Chủ nhật.
2. especially/ specially
- especially (adv): nhất là, đặc biệt là
I love Korea, especially in the autumn.
Tôi yêu thích đất nước Hàn Quốc, nhất là vào mùa thu.
- specially (adv): cho mục đích đặc biệt
The diet is specially designed for teenagers.
Chế độ ăn này được thiết kế đặc biệt cho thanh thiếu niên.
3. in future/ in the future
- in future: từ giờ trở đi
Human will live in the Moon in future.
Con người sẽ sống trên Mặt trăng từ giờ trở đi.
- in the future: trong tương lai
In the future, I would like to go to Danang, but now I don’t have enough money.
Trong tương lai, tôi muốn đi Đà Nẵng, nhưng giờ thì tôi không đủ tiền.
4. occur/ take place
- occur (v): xảy ra bất thình lình
The Tracy Cyclone, which occurred in 1974 in Australia, killed 71 people.
Cơn bão Tracy, cái mà xảy ra vào năm 1974 ở Úc, đã gây thiệt mạng 71 người.
- take place (v): xảy ra, diễn ra (theo sự sắp xếp)
The Olympics takes place every four years.
Olympics diễn ra mỗi bốn năm.
Nguyễn Trúc Quỳnh
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu