Câu hỏi đuôi biến câu tường thuật thành câu hỏi. Chúng thường được sử dụng để kiểm tra thông tin mà chúng ta nghĩ rằng là đúng.
Các câu hỏi đuôi được tạo ra bằng cách sử dụng trợ động từ (ví dụ: be hoặc have) và một đại từ chủ ngữ (ví dụ: I, you, she). Các câu hỏi đuôi phủ định thường được viết tắt: It’s raining today, isn’t it?
Thông thường, nếu mệnh đề chính là khẳng định, câu hỏi đuôi sẽ ở thể phủ định, và nếu mệnh đề chính là phủ định, thì câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định. Ví dụ: He’s handsome (khẳng định), isn’t he (phủ định)? Hay: She’s not angry (phủ định), is she (khẳng định)?
Nếu mệnh đề chính có trợ động từ, bạn sử dụng trợ động từ tương tự trong câu hỏi đuôi. Nếu không có trợ động từ (trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn) thì sử dụng do / does / did (giống như khi đặt câu hỏi thông thường).
Trường hợp ngoại lệ: câu hỏi đuôi sau I am phải là aren’t I.
Ví dụ: I’m not allowed to smoke here, aren’t I?
Câu khẳng định với câu hỏi đuôi phủ định
Hiện tại đơn với 'be' |
She's Italian, isn't she? |
Hiện tại đơn với những động từ khác |
They live in London, don't they? |
Hiện tại tiếp diễn |
We're working tomorrow, aren't we? |
Quá khứ đơn với 'be' |
It was cold yesterday, wasn't it? |
Quá khứ đơn với những động từ khác |
He went to the party last night, didn't he? |
Quá khứ tiếp diễn |
We were waiting at the station, weren't we? |
Hiện tại hoàn thành |
They've been to Japan, haven't they? |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
She's been studying a lot recently, hasn't she? |
Quá khứ hoàn thành |
He had forgotten his wallet, hadn't he? |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
We'd been working, hadn't we? |
Tương lai đơn |
She'll come at six, won't she? |
Tương lai tiếp diễn |
They'll be arriving soon, won't they? |
Tương lai hoàn thành |
They'll have finished before nine, won't they? |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
She'll have been cooking all day, won't she? |
Động từ khiếm khuyết |
He can help, can't he? |
|
John must stay, mustn't he? |
Câu phủ định với câu hỏi đuôi khẳng định
Hiện tại đơn với 'be' |
We aren't late, are we? |
Hiện tại đơn với những động từ khác |
She doesn't have any children, does she? |
Hiện tại tiếp diễn |
The bus isn't coming, is it? |
Quá khứ đơn với 'be' |
She wasn't at home yesterday, was she? |
Quá khứ đơn với những động từ khác |
They didn't go out last Sunday, did they? |
Quá khứ tiếp diễn |
You weren't sleeping, were you? |
Hiện tại hoàn thành |
She hasn't eaten all the cake, has she? |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
He hasn't been running in this weather, has he? |
Quá khứ hoàn thành |
We hadn't been to London before, had we? |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
You hadn't been sleeping, had you? |
Tương lai đơn |
They won't be late, will they? |
Tương lai tiếp diễn |
He won't be studying tonight, will he? |
Tương lai hoàn thành |
She won't have left work before six, will she? |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
He won't have been travelling all day, will he? |
Động từ khiếm khuyết |
She can't speak Arabic, can she? |
|
They mustn't come early, must they? |
Nguyễn Ngọc Trường An
Giáo viên Tiếng Anh – Trường Quốc tế Á Châu